Ý nghĩa của từ phân từ là gì:
phân từ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ phân từ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phân từ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phân từ


Hình thức biểu đạt bằng cách xen một từ hoặc một thành phần của nó vào giữa những thành phần lẽ ra phải liền nhau của một từ khác. Thí dụ: bướm ong là một từ trong "''Bướm ong bay lại ầm ầm tứ vi''" [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phân từ


Hình thức biểu đạt bằng cách xen một từ hoặc một thành phần của nó vào giữa những thành phần lẽ ra phải liền nhau của một từ khác (thí dụ: bướm ong là một từ trong Bướm ong bay lại ầm ầm tứ vi (K); Ch [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phân từ


Hình thức biểu đạt bằng cách xen một từ hoặc một thành phần của nó vào giữa những thành phần lẽ ra phải liền nhau của một từ khác (thí dụ: bướm ong là một từ trong Bướm ong bay lại ầm ầm tứ vi (K); Chán chường là một từ trong Quá chiều nên đã chán chường yến anh (K); có hai lần phân từ trong Thân sao bướm chán ong chường bấy thân (K). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mới tinh mớm lời >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa