Ý nghĩa của từ phân bố là gì:
phân bố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phân bố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phân bố mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

phân bố


vibhajati (vi + bhaj)
Nguồn: phathoc.net

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phân bố


Chia ra nhiều nơi, theo một nguyên tắc, theo nhu cầu. | : '''''Phân bố''' lực lượng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phân bố


Chia ra nhiều nơi, theo một nguyên tắc, theo nhu cầu: Phân bố lực lượng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phân bố". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phân bố": . phản bội phân bào phân bì [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phân bố


Chia ra nhiều nơi, theo một nguyên tắc, theo nhu cầu: Phân bố lực lượng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phân bố


chia ra, rải ra nhiều nơi, thường theo nguyên tắc nào đó dân cư phân bố không đều phân bố tài nguyên
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mỡ lá nam bán cầu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa