1 |
pdaviết tắt của Personal Digital Assistant - một thiết bị cầm tay có chức năng lưu giữ thông tin, truy cập Internet, sắp xếp lịch.... còn được gọi là Palmtop Computer tuy nhiên với sự phát triển của điện thoại thông minh smartphone, PDA đã chính thức được khai tử. bây giờ rất khó để tìm một người sử dụng PDA
|
2 |
pdaPDA viết tắt của cụm từ Personal digital assistant là thiết bị kĩ thuật số trợ giúp cá nhân, nó có thể giúp ta duyệt web, quản lí dữ liệu, hỗ trợ tính toán..... Nếu tích hợp thêm chức năng điện thoại thì nguời ta gọi nó là smartphone - địện thoại thông minh
|
3 |
pda(A: Personal Digital Assistant ‘thiết bị kĩ thuật số hỗ trợ cá nhân’, viết tắt) thiết bị cầm tay (giống như cuốn sổ tay cá nhân) có tích hợp nhiều c [..]
|
4 |
pdaNghĩa là Thiết bị số cá nhân
|
5 |
pdaThiết bị kỹ thuật số hỗ trợ cá nhân thường được gọi là PDA (tiếng Anh: Personal Digital Assistant) là các thiết bị cầm tay vốn được thiết kế như một cuốn sổ tay cá nhân và ngày càng tích hợp thêm nhiề [..]
|
6 |
pdaPDA ghi tắt của cụm từ "Personal Digital Assistant", nghĩa là thiết bị kỹ thuật số hỗ trợ cá nhân. PDA được thiết như một cuốn sổ cầm tay và nó bao gồm nhiều chức năng như đồng hồ, sổ lịch, sổ địa chỉ, danh sách việc cần làm, sổ ghi nhớ, và máy tính bỏ túi...
|
7 |
pdaPersonal digital assistant Thiết bị hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số
|
8 |
pdaThiết bị số hổ trợ cá nhân.
|
9 |
pdathiết bị kỹ thuật số trợ giúp cá nhân, như Palm, điện thoại di động có nhiều chức năng hỗ trợ...
|
<< ef | ei >> |