Ý nghĩa của từ oan nghiệt là gì:
oan nghiệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ oan nghiệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa oan nghiệt mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

oan nghiệt


Tính từ: chịu nhiều oan ức, ngang trái
Theo quan niệm đạo Phật, đây là từ diễn tả những hành động sai trái ở kiếp trước sẽ được trả ở kiếp này.
Ví dụ: Những oan nghiệt mà con đang gánh phải chỉ có pháp luật mới có thể giúp con sáng tỏ.
nga - 00:00:00 UTC 9 tháng 10, 2018

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

oan nghiệt


Như oan trái.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

oan nghiệt


d. Như oan trái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "oan nghiệt". Những từ có chứa "oan nghiệt" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thực nghiệm sự nghiệp cay nghiệt lập ng [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

oan nghiệt


như oan trái chịu bao oan nghiệt
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   6 Thumbs down

oan nghiệt


d. Như oan trái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< oai nghiêm oanh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa