1 |
nhànhã là an nói nhỏ nhẹ, nhẹ nhàng, đáng yêu, dễ được mọi người yêu mến
|
2 |
nhàCó thể là một cái tên dặt cho con gái. ''Nhã'' có nghĩa là thanh tao, lịch sự, có lễ độ. Thường không đứng một mình mà đi kèm với các từ khác tạo từ ghép. Ví dụ: nhã dụ, nhã độ, nhã ngũ, nhã nhạc, nhã nhặn, nhã tập, nhã thú, nhã ý
|
3 |
nhà | : ''Thái độ '''nhã'''.'' | Dễ coi, không cầu kỳ. | : ''Quần áo '''nhã'''.'' | : ''Bàn ghế '''nhã'''.''
|
4 |
nhàt. 1. Nh. Nhã nhặn: Thái độ nhã. 2. Dễ coi, không cầu kỳ: Quần áo nhã; Bàn ghế nhã.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhã": . nha nhà nhả nhã nhá nha [..]
|
5 |
nhànhã là an nói nhỏ nhẹ, nhẹ nhàng, đáng yêu, dễ được mọi người yêu mến
|
6 |
nhàcông trình xây dựng có mái, có tường vách để ở hay để sử dụng vào một việc nào đó xây nhà căn nhà lá đồ đ [..]
|
7 |
nhàt. 1. Nh. Nhã nhặn: Thái độ nhã. 2. Dễ coi, không cầu kỳ: Quần áo nhã; Bàn ghế nhã.
|
8 |
nhàKiến trúc được xây dựng với công năng chính là để ở và sinh hoạt; với các thành phần như nền, nóc (mái), tường bao quanh, cửa... Thí dụ: | ::"'''Nhà''' nàng ở cạnh '''nhà''' tôi, | ::Cách nhau cái giậ [..]
|
9 |
nhà Nhai kỹ cho nát. | : '''''Nhá''' cơm.'' | Ăn (thtục). | : ''Cơm khô không '''nhá''' nổi.'' | Nói chuột, chó... gặm một vật gì. | : ''Chó '''nhá''' chiếc giày.'' | | : ''Chị mua kẹo cho em '''nhá' [..]
|
10 |
nhà Nói cơm nát quá. | : ''Cơm '''nhả'''.'' | Ph. Đùa qúa trớn. | : ''Chơi '''nhả'''.'' | : ''Nói '''nhả'''.'' | Bỏ vật gì đương ngậm trong miệng ra. | : '''''Nhả''' xương..'' | : '''''Nhả''' ngọc phun [..]
|
11 |
nhà Cơ quan hành chính trước đây, tương đương với tổng cục. | : '''''Nha''' khí tượng.'' | : '''''Nha''' cảnh sát.'' | Nha lại. | : ''Nói tắt.'' | Ct., đphg Nhé. | : ''Con đi chơi mẹ '''nha'''.'' [..]
|
12 |
nhà1 dt. Cơ quan hành chính trước đây, tương đương với tổng cục: nha khí tượng nha cảnh sát.2 dt. Nha lại: nói tắt.3 ct., đphg Nhé: Con đi chơi mẹ nha.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nha". Những từ [..]
|
13 |
nhàđg. 1. Nhai kỹ cho nát: Nhá cơm. 2. Ăn (thtục): Cơm khô không nhá nổi. 3. Nói chuột, chó... gặm một vật gì: Chó nhá chiếc giày.Nh. Nhé: Chị mua kẹo cho em nhá!. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhá [..]
|
14 |
nhàđg. 1. Bỏ vật gì đương ngậm trong miệng ra: Nhả xương. Nhả ngọc phun châu. Từ cũ chỉ người có tài văn chương đặc biệt: Khen tài nhả ngọc phun châu (K). 2. Rời ra, không gắn chặt nữa: Hồ nhả rồi.t. Nói [..]
|
15 |
nhà1 dt. Cơ quan hành chính trước đây, tương đương với tổng cục: nha khí tượng nha cảnh sát. 2 dt. Nha lại: nói tắt. 3 ct., đphg Nhé: Con đi chơi mẹ nha.
|
16 |
nhàđg. 1. Bỏ vật gì đương ngậm trong miệng ra: Nhả xương. Nhả ngọc phun châu. Từ cũ chỉ người có tài văn chương đặc biệt: Khen tài nhả ngọc phun châu (K). 2. Rời ra, không gắn chặt nữa: Hồ nhả rồi. t. Nói cơm nát quá: Cơm nhả. ph. Đùa qúa trớn: Chơi nhả; Nói nhả.
|
17 |
nhàđg. 1. Nhai kỹ cho nát: Nhá cơm. 2. Ăn (thtục): Cơm khô không nhá nổi. 3. Nói chuột, chó... gặm một vật gì: Chó nhá chiếc giày. Nh. Nhé: Chị mua kẹo cho em nhá!
|
18 |
nhà(Khẩu ngữ) (cơm, bột) nát và ướt vì cho quá nhiều nước cơm nấu bị nhã Tính từ lịch sự, có lễ độ lời nói nhã thú chơi nhã đẹ [..]
|
19 |
nhà(Từ cũ) cơ quan hành chính cấp cao trong tổ chức hành chính trước đây, có chức năng, quyền hạn tương đương với tổng cục nha cảnh sát Đồng nghĩa: tổng nh [..]
|
20 |
nhà(Phương ngữ) mẻ xay một nhả lúa Động từ làm cho rời ra khỏi miệng, không ngậm nữa ăn mía nhả bã tằm nhả tơ rời ra, buông ra, không giữ lại nữa nhả tay ga [..]
|
21 |
nhànhai kĩ cho giập, cho nát (thường vật dai, cứng, khó ăn) nhá cơm nhá không nổi phải nhè ra (b) Trợ từ (Khẩu ngữ) như nhé thôi nhá! tô [..]
|
22 |
nhà1 dt. 1. Công trình xây dựng có mái, tường bao quanh, cửa ra vào để ở, sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất: xây dựng nhà ở Nhà kho bị đổ Nhà hát và nhà văn hoá thanh niên không cách xa nha [..]
|
23 |
nhà1 dt. 1. Công trình xây dựng có mái, tường bao quanh, cửa ra vào để ở, sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất: xây dựng nhà ở Nhà kho bị đổ Nhà hát và nhà văn hoá thanh niên không cách xa nhau lắm. 2. Chỗ ở và sinh hoạt của một gia đình: dọn đến nhà mới Mẹ vắng nhà. 3. Những người trong một gia đình: Nhà có bốn người Cả nhà đi vắng. 4. Dòn [..]
|
24 |
nhàđầu tư là tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài tham gia đầu tư trên thị trường chứng khoán.
|
25 |
nhàgeha (trung), ghara (trung), nivāsa (nam), sadaṇa (trung), āvāsa (nam), nivesa (nam)
|
26 |
nhàTrong tiếng Việt, nhà có thể chỉ:
|
27 |
nhà
Hầu hết các hệ thống chiêm tinh học đều chia vòng hoàng đạo thành các cung (thường là 12 cung) tùy thuộc vào giờ và địa điểm, hơn là vào ngày tháng. Thêo chiêm tinh học Hindu, các cung được gọi là Bh [..]
|
28 |
nhàNhà là công trình xây dựng có mái, tường bao quanh, cửa ra vào để ở, sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất, phục vụ cho các hoạt động cá nhân và tập thể của con người, và có tác dụng bảo vệ [..]
|
<< ở | nhà văn >> |