Ý nghĩa của từ nhan nhản là gì:
nhan nhản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhan nhản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhan nhản mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhan nhản


Nhiều lắm, chỗ nào cũng có. | : ''Ngoài phố '''nhan nhản''' những người.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhan nhản


Nhiều lắm, chỗ nào cũng có: Ngoài phố nhan nhản những người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhan nhản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhan nhản": . nhan nhản nhăn nhẳn nhân nhẩn nhần [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhan nhản


Nhiều lắm, chỗ nào cũng có: Ngoài phố nhan nhản những người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhan nhản


nhiều đến mức tràn ngập, chỗ nào cũng thấy, cũng gặp hàng quán mọc lên nhan nhản hàng giả nhan nhản trên thị trường Đồng nghĩa: la liệt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhan đề nham phun xuất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa