1 |
nhín Dè dặt, không hoang phí. | : ''Ăn '''nhín'''.'' | Nhường lại. | : '''''Nhín''' gạo cho nhau.''
|
2 |
nhín(đph) 1. t. Dè dặt, không hoang phí: ăn nhín. 2. đg. Nhường lại: Nhín gạo cho nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhín". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhín": . nhàn nhãn nhạn nhăn n [..]
|
3 |
nhín(đph) 1. t. Dè dặt, không hoang phí: ăn nhín. 2. đg. Nhường lại: Nhín gạo cho nhau.
|
4 |
nhín(Phương ngữ) bớt lại, để dành lại chút ít nhín lại thức ăn để bữa sau tằn tiện, dè sẻn ăn nhín cho lâu hết tiêu nhín [..]
|
<< phản lực | blog >> |