Ý nghĩa của từ nguy hiểm là gì:
nguy hiểm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nguy hiểm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nguy hiểm mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

nguy hiểm


I. tt. Có thể gây tai hại lớn cho con người: kẻ thù nguy hiểm vết thương nguy hiểm. II. dt. Điều nguy hiểm, sự nguy hiểm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

6 Thumbs up   4 Thumbs down

nguy hiểm


có thể gây tai hại lớn tên tội phạm nguy hiểm bệnh để lâu có thể nguy hiểm đến tính mạng Đồng nghĩa: hiểm nguy Danh từ điều gây tai hại lớn bất chấp nguy h [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

nguy hiểm


īgha (nam), upasagga (nam), parissaya (nam), pāripanthika (tính từ), sappaṭibhaya (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

4

4 Thumbs up   7 Thumbs down

nguy hiểm


Điều nguy hiểm, sự nguy hiểm. | Có thể gây tai hại lớn cho con người hoặc cho cái gì đó | : ''Kẻ thù '''nguy hiểm'''.'' | : ''Vết thương '''nguy hiểm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

3 Thumbs up   6 Thumbs down

nguy hiểm


I. tt. Có thể gây tai hại lớn cho con người: kẻ thù nguy hiểm vết thương nguy hiểm. II. dt. Điều nguy hiểm, sự nguy hiểm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nguy hiểm". Những từ có chứa "nguy hiểm" [..]
Nguồn: vdict.com





<< hiển nhiên màu sắc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa