Ý nghĩa của từ ngặt là gì:
ngặt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngặt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngặt mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngặt


chặt chẽ, không một chút sơ hở, lỏng lẻo kiểm soát rất ngặt cấm ngặt không cho đến khó khăn đến mức như không có lối thoát tình thế rất ngặt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngặt


Chặt quá, ráo riết quá. | : ''Lệnh '''ngặt'''.'' | : ''Kỷ luật '''ngặt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngặt


t. Chặt quá, ráo riết quá: Lệnh ngặt; Kỷ luật ngặt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngặt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngặt": . ngát ngạt ngắt ngặt ngất Ngẹt nghẹt nghiệt nghịt ngoắ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngặt


t. Chặt quá, ráo riết quá: Lệnh ngặt; Kỷ luật ngặt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< ngẵng ngọ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa