Ý nghĩa của từ ngao là gì:
ngao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 39 ý nghĩa của từ ngao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngao mình

1

423 Thumbs up   94 Thumbs down

ngao


Ngáo có thể hiểu đơn giản là sự ngơ ngác, chậm đáp ứng với các giao tiếp, vụng về trong các hoạt động chân tay...
dũng - 00:00:00 UTC 14 tháng 4, 2015

2

183 Thumbs up   48 Thumbs down

ngao


ngáo có nghĩa là đáng yêu và cực kì tốt bụng
:)) hihi - 00:00:00 UTC 30 tháng 11, 2019

3

287 Thumbs up   177 Thumbs down

ngao


ngáo có thể hiểu đơn giản là ngu hoặc là rất ngu, rất rất rất rất ngu
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 8 tháng 7, 2016

4

163 Thumbs up   83 Thumbs down

ngao


Ngáo: Là lơ lơ, nữa hiểu nữa không.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 6 tháng 2, 2015

5

76 Thumbs up   20 Thumbs down

ngao


Ngáo có nghĩa là ngơ ngơ ngác ngác, như người mất hồn.
Mỹ Hạnh - 00:00:00 UTC 16 tháng 5, 2017

6

131 Thumbs up   77 Thumbs down

ngao


hâm
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 17 tháng 7, 2015

7

80 Thumbs up   33 Thumbs down

ngao


Điên , hâm, k thì tự an ủi mk bằng nghĩa ngốc nghếch dễ thương cg được
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 4 tháng 1, 2018

8

51 Thumbs up   21 Thumbs down

ngao


Ngáo vừa là động từ, vừa là tính tình chỉ hành động hay suy nghĩ mà nó bị kích thích hay mất kiểm soát của não bộ...
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 14 tháng 6, 2018

9

43 Thumbs up   15 Thumbs down

ngao


Ngáo là nhìn mặt nó ngu ngu, đần. DỄ bị ăn hiếp
Bác sĩ vũ hán - 00:00:00 UTC 16 tháng 4, 2020

10

50 Thumbs up   26 Thumbs down

ngao


Ngáo đơn giản chỉ là ngáo mà thôi mà tính chất ngáo là tùy thuộc vào độ ngu khùng của bạn ta thường gọi là ngáo trâu í hihi
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 21 tháng 3, 2018

11

26 Thumbs up   6 Thumbs down

ngao


Hiểu đơn giản thôi "ngáo" nghĩa là "không biết gì hết" hay còn gọi là ngáo ngơ đó
Ngọc Vi - 00:00:00 UTC 2 tháng 2, 2021

12

33 Thumbs up   14 Thumbs down

ngao


điên , như người mất hồn , dễ thương
thư dương - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

13

23 Thumbs up   6 Thumbs down

ngao


Ngáo có nghĩa là cực đáng yêu ,
Vì phải thêm kí tự nên chỉ biết viết thêm là " ngáo là cực kỳ đáng yêu "
Triều - 00:00:00 UTC 22 tháng 10, 2020

14

26 Thumbs up   11 Thumbs down

ngao


Có thể hiểu, ngáo có thể là người đần, ngu ngơ tương tự người thiểu năng; nhưng cũng có thể hiểu là người có bộ óc rất siêu việt như những người có học thức uyên thâm, bác học nhưng đôi khi lại có những hành động rất kỳ lạ nếu xem xét ở góc độ của người bình thường!
Anh Nguyễn - 00:00:00 UTC 23 tháng 5, 2019

15

26 Thumbs up   12 Thumbs down

ngao


Ngáo là biểu hiện của sự chậm phát triển về đầu óc . Trí tụê
hoa - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

16

22 Thumbs up   12 Thumbs down

ngao


Điên ,ngu ngơ ,trâm phat triển, người mất hồn, va cực kì dễ thương
Tuyết Nhi - 00:00:00 UTC 16 tháng 11, 2019

17

20 Thumbs up   11 Thumbs down

ngao


Ngáo: là biểu hiện của tưng tưng giật giật, hoặc có thể là ngu nhưng ít,đa số người ngáo hoặc có biểu hiện ngáo là do chơi đồ :)
Hahahaha - 00:00:00 UTC 27 tháng 8, 2021

18

15 Thumbs up   11 Thumbs down

ngao


Ngáo ở đây có nghĩa là...!
Tổng hợp những điều mà bạn không thể hoặc không bao giờ biết được bạn có thể sẽ làm hay hành động, cư xử, thể hiện như thế nào...? Nên tốt nhất là bạn hãy cứ nở nụ cười trên gương mặt để tự giải thích rằng là bạn vẫn còn cười là còn nhận thức được mà...! Thì làm sao có thể tự định nghĩa là Ngáo được cơ chứ...! Ahihi!
Gôn Mèo - 00:00:00 UTC 30 tháng 11, 2020

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngao


Động vật thân mềm, có ở vùng triều nơi đáy cát hoặc cát bùn ven sông biển Nam Hà, Ninh Bình, Thanh Hoá, Bến Tre...; vỏ hai mảnh, dày, hình tam giác, mặt ngoài có lớp sừng mỏng trong suốt, mặt trong t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngao


Trộn hai hay nhiều chất với nước rồi bóp cho nhuyễn. | : '''''Ngào''' bột với đường để làm bánh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngao


Khinh thường mọi người. | : ''Trẻ tuổi mà đã '''ngạo''' đời rồi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngao


dt. Động vật thân mềm, có ở vùng triều nơi đáy cát hoặc cát bùn ven sông biển Nam Hà, Ninh Bình, Thanh Hoá, Bến Tre...; vỏ hai mảnh, dày, hình tam giác, mặt ngoài có lớp sừng mỏng trong suốt, mặt tron [..]
Nguồn: vdict.com

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngao


đgt Trộn hai hay nhiều chất với nước rồi bóp cho nhuyễn: Ngào bột với đường để làm bánh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngào". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngào": . ngao ngào ngáo n [..]
Nguồn: vdict.com

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngao


đgt Khinh thường mọi người: Trẻ tuổi mà đã ngạo đời rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngạo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngạo": . ngao ngào ngáo ngạo nghèo nghẻo nghẽo nghẹo ngò [..]
Nguồn: vdict.com

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngao


dt. Động vật thân mềm, có ở vùng triều nơi đáy cát hoặc cát bùn ven sông biển Nam Hà, Ninh Bình, Thanh Hoá, Bến Tre...; vỏ hai mảnh, dày, hình tam giác, mặt ngoài có lớp sừng mỏng trong suốt, mặt trong trắng phủ lớp xà cừ mỏng, được dùng làm thực phẩm; còn gọi là nghêu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

26

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngao


đgt Trộn hai hay nhiều chất với nước rồi bóp cho nhuyễn: Ngào bột với đường để làm bánh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

27

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngao


đgt Khinh thường mọi người: Trẻ tuổi mà đã ngạo đời rồi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

28

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngao


khinh thường, bất chấp khinh đời ngạo của ngạo đời
Nguồn: tratu.soha.vn

29

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngao


cho vào trong nước đường đun nhỏ lửa và đảo đều cho thấm đường cốm ngào đường khoai lang ngào (Ít dùng) như nhào ngào bột làm bánh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

30

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngao


động vật cùng loài với hến nhưng lớn hơn, sống ở bãi cát ven biển đi cào ngao Đồng nghĩa: nghêu
Nguồn: tratu.soha.vn

31

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngao


Ngao của tỉnh Lampang, miền bắc Thái Lan.Các huyện giáp ranh : Mae Mo, Chae Hom và Wang Nuea của tỉnh Lampang, Mueang Phayao và Dok Khamtai của tỉnh Phayao, và Song của tỉnh Phrae.Ban đầu tên là Muea [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

32

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngao


  • đổiNghêu
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    33

    13 Thumbs up   16 Thumbs down

    ngao


    ngáo dc định nghĩa là bà chị già 1m58 58kg tui mới quen
    Ẩn danh - 00:00:00 UTC 12 tháng 5, 2020

    34

    9 Thumbs up   14 Thumbs down

    ngao


    ĐẬP ĐÁ CHO LẮM VÀO RỒI NGƠ NGƠ KO LÀM CHỦ BẢN THÂN ĐC + PHÁ LÀNG PHÁ XÓM =≥ NGÁO
    Vương - 00:00:00 UTC 1 tháng 10, 2019

    35

    58 Thumbs up   64 Thumbs down

    ngao


    1 dt. Dụng cụ bằng sắt hình móc câu thường dùng để móc hàng hoá bốc vác. 2 Nh. Ngoáo.
    Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

    36

    10 Thumbs up   17 Thumbs down

    ngao


    Ngáo: được định nghĩa là bé nhân viên kế bên mình
    Thần Bắt Bẻ - 00:00:00 UTC 16 tháng 11, 2019

    37

    54 Thumbs up   62 Thumbs down

    ngao


    Dụng cụ bằng sắt hình móc câu thường dùng để móc hàng hoá bốc vác.
    Nguồn: vi.wiktionary.org

    38

    65 Thumbs up   74 Thumbs down

    ngao


    1 dt. Dụng cụ bằng sắt hình móc câu thường dùng để móc hàng hoá bốc vác.2 Nh. Ngoáo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngáo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngáo": . ngao ngào ngáo ngạo [..]
    Nguồn: vdict.com

    39

    19 Thumbs up   30 Thumbs down

    ngao


    ngao là trên cả ngu than kinh,tamthan tat ca latren
    Ẩn danh - 00:00:00 UTC 12 tháng 1, 2018





    << ngang ngửa ngay thật >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa