Ý nghĩa của từ nụ là gì:
nụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nụ mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nụ


Búp hoa chưa nở. | : ''Cành nào cũng còn vô khối là '''nụ''' (Nguyễn Tuân)'' | : ''Có hoa mừng hoa có '''nụ''' mừng '''nụ'''. (tục ngữ)'' | Người ở gái còn nhỏ (cũ). | : ''Trong xã hội phong kiến n [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nụ


1 dt (thực) Búp hoa chưa nở: Cành nào cũng còn vô khối là nụ (NgTuân); Có hoa mừng hoa có nụ mừng nụ (tng).2 dt Người ở gái còn nhỏ (cũ): Trong xã hội phong kiến người ta nuôi những em bé gái và gọi l [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nụ


1 dt (thực) Búp hoa chưa nở: Cành nào cũng còn vô khối là nụ (NgTuân); Có hoa mừng hoa có nụ mừng nụ (tng). 2 dt Người ở gái còn nhỏ (cũ): Trong xã hội phong kiến người ta nuôi những em bé gái và gọi là cái nụ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nụ


bộ phận ở cành cây, hình búp hoặc hình viên tròn, sắp nở thành hoa nụ hồng nụ tầm xuân cành đào có nhiều nụ từ dù [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nụ


makula (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< ngoặc đơn phân kỳ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa