Ý nghĩa của từ nước giải là gì:
nước giải nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nước giải. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nước giải mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nước giải


Nước do thận bài tiết, chảy xuống bàng quang mà ra ngoài.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nước giải


Nước do thận bài tiết, chảy xuống bàng quang mà ra ngoài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nước giải". Những từ có chứa "nước giải" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nước giải


Nước do thận bài tiết, chảy xuống bàng quang mà ra ngoài.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nước giải


nước tiểu.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nước gạo tham biện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa