1 |
mk cóTừ "mk" ghi tắt của cụm từ "mật khẩu". Đây là một danh từ dùng để chỉ sự bảo mật của tài khoản, nhà cửa, điện thoại,... Ví dụ 1: Điện thoại tôi có gần 10 lớp mk nên bảo mật rất tốt. Ví dụ 2: Nhà cô ấy có trang bị khoá bằng mk.
|
<< kv có | iljin >> |