1 |
miếu hiệu Tên hiệu truy tôn vua khi đã chết. | : '''''Miếu hiệu''' của.'' | : ''Lê.'' | : ''Lợi là.'' | : ''Thái.'' | : ''Tổ.''
|
2 |
miếu hiệuTên hiệu truy tôn vua khi đã chết: Miếu hiệu của Lê Lợi là Thái Tổ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "miếu hiệu". Những từ có chứa "miếu hiệu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionar [..]
|
3 |
miếu hiệuTên hiệu truy tôn vua khi đã chết: Miếu hiệu của Lê Lợi là Thái Tổ.
|
4 |
miếu hiệuMiếu hiệu (chữ Hán: 廟號) là tên dành cho các vị vua phong kiến ở Trung Quốc, Triều Tiên và Việt Nam sau khi họ qua đời.
Miếu hiệu của vua đã chết được vua nối ngôi, hoặc đình thần đặt để viết trên bài [..]
|
<< thứ bảy | miếu mạo >> |