Ý nghĩa của từ mai phục là gì:
mai phục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mai phục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mai phục mình

1

10 Thumbs up   5 Thumbs down

mai phục


Nấp sẵn ở nơi kín đáo để đánh bất ngờ
An - 00:00:00 UTC 15 tháng 8, 2016

2

14 Thumbs up   11 Thumbs down

mai phục


đem quân giấu ở chỗ kín đáo để chờ đối phương đến thì chặn đánh một cách bất ngờ bị lọt vào trận địa mai phục Đồng nghĩa: phục kích [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

10 Thumbs up   9 Thumbs down

mai phục


Giấu, ém quân chỗ kín để chờ đánh bất ngờ. | : ''Đem quân '''mai phục''' ở các hẻm núi .'' | : ''Quân địch lọt vào trận địa '''mai phục''' của quân ta.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   10 Thumbs down

mai phục


đgt. Giấu, ém quân chỗ kín để chờ đánh bất ngờ: đem quân mai phục ở các hẻm núi Quân địch lọt vào trận địa mai phục của quân ta.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

5 Thumbs up   11 Thumbs down

mai phục


đgt. Giấu, ém quân chỗ kín để chờ đánh bất ngờ: đem quân mai phục ở các hẻm núi Quân địch lọt vào trận địa mai phục của quân ta.
Nguồn: vdict.com





<< mai hoa man trá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa