Ý nghĩa của từ mặt phẳng là gì:
mặt phẳng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mặt phẳng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mặt phẳng mình

1

16 Thumbs up   7 Thumbs down

mặt phẳng


Bề mặt không có chỗ lồi lõm, cao thấp khác nhau. | : '''''Mặt phẳng''' của sân vận động.'' | Mặt chứa hoàn toàn một đường thẳng khi chứa hai điểm khác nhau của nó. | : ''Qua ba điểm không thẳng hàn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

11 Thumbs up   11 Thumbs down

mặt phẳng


Mặt phẳng là một khái niệm cơ bản trong toán học (được thừa nhận không định nghĩa), là một tập hợp tất cả các điểm trong không gian ba chiều mà tọa độ Descartes x, y, z của chúng thoả mãn một phương t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

7 Thumbs up   10 Thumbs down

mặt phẳng


dt 1. Bề mặt không có chỗ lồi lõm, cao thấp khác nhau: Mặt phẳng của sân vận động. 2. (toán) Mặt chứa hoàn toàn một đường thẳng khi chứa hai điểm khác nhau của nó: Qua ba điểm không thẳng hàng có một [..]
Nguồn: vdict.com

4

7 Thumbs up   11 Thumbs down

mặt phẳng


bề mặt không gồ ghề, không lồi lõm của một vật. đối tượng cơ bản của hình học mà thuộc tính quan trọng nhất là qua ba điểm không thẳng hàng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

4 Thumbs up   11 Thumbs down

mặt phẳng


dt 1. Bề mặt không có chỗ lồi lõm, cao thấp khác nhau: Mặt phẳng của sân vận động. 2. (toán) Mặt chứa hoàn toàn một đường thẳng khi chứa hai điểm khác nhau của nó: Qua ba điểm không thẳng hàng có một mặt phẳng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mận ngoặc đơn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa