Ý nghĩa của từ mấp mô là gì:
mấp mô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mấp mô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mấp mô mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

mấp mô


Gồ ghề, không bằng phẳng. | : ''Đường sá '''mấp mô'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

mấp mô


tt. Gồ ghề, không bằng phẳng: Đường sá mấp mô.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mấp mô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mấp mô": . mấp máy mấp mé mấp mô mập mờ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

mấp mô


có nhiều mô nhỏ nổi lên không đều trên bề mặt mặt đường mấp mô Đồng nghĩa: khấp khểnh, gồ ghề Trái nghĩa: bằng phẳng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   5 Thumbs down

mấp mô


tt. Gồ ghề, không bằng phẳng: Đường sá mấp mô.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< mạt cưa mất cắp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa