Ý nghĩa của từ mưu sinh là gì:
mưu sinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ mưu sinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mưu sinh mình

1

19 Thumbs up   10 Thumbs down

mưu sinh


Tìm cách sinh sống.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

21 Thumbs up   14 Thumbs down

mưu sinh


Tìm cách sinh sống.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

19 Thumbs up   12 Thumbs down

mưu sinh


Tìm cách sinh sống.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mưu sinh". Những từ có chứa "mưu sinh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . sinh vệ sinh sinh hoạt Ngũ hành sinh đôi [..]
Nguồn: vdict.com

4

9 Thumbs up   3 Thumbs down

mưu sinh


Động từ diễn tả hoạt động tìm tòi kiếm ăn, trang trải cho cuộc sống, tính kế sinh nhai, duy trì sự sống bằng chính đôi tay và sức sực của mình.
Ví dụ: Ông ta phải đi mưu sinh ở nơi đất khách quê người để lo cho bản thân mình sau này.
nga - 00:00:00 UTC 8 tháng 10, 2018

5

15 Thumbs up   14 Thumbs down

mưu sinh


Mưu cầu sự sống trong mọi hoàn cảnh
TRẦN sUNG - 00:00:00 UTC 21 tháng 9, 2013

6

11 Thumbs up   11 Thumbs down

mưu sinh


tìm cách sống để không còn nghèo khổ
winxtecna - 00:00:00 UTC 16 tháng 10, 2014

7

9 Thumbs up   14 Thumbs down

mưu sinh


tìm cách để sinh sống lo chuyện mưu sinh tính kế mưu sinh
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tiểu tư sản tiểu thử >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa