Ý nghĩa của từ mũ mấn là gì:
mũ mấn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mũ mấn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mũ mấn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mũ mấn


Mũ bằng vải trắng hình phễu của đàn bà đội khi đưa ma bố mẹ hoặc chồng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mũ mấn


Mũ bằng vải trắng hình phễu của đàn bà đội khi đưa ma bố mẹ hoặc chồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mũ mấn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mũ mấn": . ma men màn màn mau mắn may mắ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mũ mấn


Mũ bằng vải trắng hình phễu của đàn bà đội khi đưa ma bố mẹ hoặc chồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mũ mấn


mũ bằng vải trắng, hình phễu, người đàn bà đội khi đưa ma cha mẹ hoặc chồng, theo phong tục cổ truyền.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mũ mấn


Mũ màn (còn gọi là nhã mạo, tiếng Trung: 帷帽) là một loại mũ dành cho phụ nữ xuất xứ từ Trung Quốc. Ban đầu nhã mạo là loại trang phục của các tộc người Hồ ở phía Bắc Trung Quốc, dùng cho nữ nhân khi đ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< phẫn đèn phẫn uất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa