Ý nghĩa của từ mù quáng là gì:
mù quáng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mù quáng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mù quáng mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

mù quáng


Thiếu trí sáng suốt tới mức không biết phân biệt phải trái, hay dở...: Bọn hiếu chiến mù quáng.
Nguồn: vdict.com

2

8 Thumbs up   4 Thumbs down

mù quáng


Thiếu trí sáng suốt tới mức không biết phân biệt phải trái, hay dở...: Bọn hiếu chiến mù quáng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

8 Thumbs up   4 Thumbs down

mù quáng


mê muội, không còn phân biệt được phải trái, đúng sai hành động mù quáng yêu một cách mù quáng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   2 Thumbs down

mù quáng


không phân biệt được mình đang làm gì, đúng hay sai.
Nguyen - 00:00:00 UTC 20 tháng 6, 2015

5

5 Thumbs up   4 Thumbs down

mù quáng


Thiếu trí sáng suốt tới mức không biết phân biệt phải trái, hay dở. . . | : ''Bọn hiếu chiến '''mù quáng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

3 Thumbs up   4 Thumbs down

mù quáng


andha (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< phối cảnh phố xá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa