Ý nghĩa của từ mòn mỏi là gì:
mòn mỏi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mòn mỏi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mòn mỏi mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

mòn mỏi


Tiêu hao dần, sút dần: Ngày xuân mòn mỏi má hồng phôi pha (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

mòn mỏi


ở trạng thái hao sút dần theo thời gian "Phũ phàng chi bấy Hoá công!, Ngày xanh mòn mỏi, má hồng phôi pha." (TKiều) Đồng nghĩa: m [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

mòn mỏi


Tiêu hao dần, sút dần: Ngày xuân mòn mỏi má hồng phôi pha (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mòn mỏi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mòn mỏi": . mìn muỗi mòn mỏi môn mi. Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

mòn mỏi


Tiêu hao dần, sút dần. | : ''Ngày xuân '''mòn mỏi''' má hồng phôi pha (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< phụ lão mó máy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa