1 |
mát mặt Đủ sống, hết quẫn bách. | : ''Nông dân được '''mát mặt''' từ ngày cải cách ruộng đất.'' | Khoan khoái, thoải mái.
|
2 |
mát mặtt. 1. Đủ sống, hết quẫn bách: Nông dân được mát mặt từ ngày cải cách ruộng đất. 2. Khoan khoái, thoải mái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mát mặt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mát mặt": [..]
|
3 |
mát mặtt. 1. Đủ sống, hết quẫn bách: Nông dân được mát mặt từ ngày cải cách ruộng đất. 2. Khoan khoái, thoải mái.
|
4 |
mát mặtcảm thấy có phần dễ chịu về mặt đời sống vật chất nhà ấy trước nghèo rớt, giờ cũng được mát mặt Đồng nghĩa: mát mày mát mặt cảm thấy có sự tự h& [..]
|
<< mánh | mát ruột >> |