1 |
má Mẹ. | : '''''Má''' thương con lắm .'' | : '''''Má''' ơi đừng đánh con đau,.'' | : ''Để con hát bội làm đào '''má''' coi. (ca dao)'' | Phần hai bên mặt, từ miệng đến mang tai. | : '''''Má''' ửng hồn [..]
|
2 |
má1 dt., đphg Mẹ: Má thương con lắm Má ơi đừng đánh con đau, Để con hát bội làm đào má coi (cd.).2 dt. 1. Phần hai bên mặt, từ miệng đến mang tai: má ửng hồng hai má lúm đồng tiền đầu gà má lợn (tng.). [..]
|
3 |
má1 dt., đphg Mẹ: Má thương con lắm Má ơi đừng đánh con đau, Để con hát bội làm đào má coi (cd.). 2 dt. 1. Phần hai bên mặt, từ miệng đến mang tai: má ửng hồng hai má lúm đồng tiền đầu gà má lợn (tng.). 2. Bộ phận phẳng, đối xứng hai bên của một số vật: má phanh má súng. 3 dt. Mạ: giống má. [..]
|
4 |
má(Phương ngữ) mẹ (thường chỉ dùng để xưng gọi). Đồng nghĩa: bầm, bu, mạ, me, mế, u Danh từ phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt má l&uac [..]
|
5 |
máMá có thể là:
Mẹ theo phương ngữ miền nam
Má (mặt)-một bộ phận của mặt người và động vật, nằm ở hai bên của miệng (mõm, mỏ)
|
6 |
máMá (tiếng Latinh: buccae) là một vùng trên mặt nằm dưới mắt và nằm giữa mũi và tai trái hoặc tai phải. Trong má có một màng nhầy, đây là nơi phổ biến nhất để lấy mẫu DNA. [..]
|
<< miên man | mộ phần >> |