Ý nghĩa của từ má là gì:
má nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ má. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa má mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Mẹ. | : '''''Má''' thương con lắm .'' | : '''''Má''' ơi đừng đánh con đau,.'' | : ''Để con hát bội làm đào '''má''' coi. (ca dao)'' | Phần hai bên mặt, từ miệng đến mang tai. | : '''''Má''' ửng hồn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 dt., đphg Mẹ: Má thương con lắm Má ơi đừng đánh con đau, Để con hát bội làm đào má coi (cd.).2 dt. 1. Phần hai bên mặt, từ miệng đến mang tai: má ửng hồng hai má lúm đồng tiền đầu gà má lợn (tng.). [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 dt., đphg Mẹ: Má thương con lắm Má ơi đừng đánh con đau, Để con hát bội làm đào má coi (cd.). 2 dt. 1. Phần hai bên mặt, từ miệng đến mang tai: má ửng hồng hai má lúm đồng tiền đầu gà má lợn (tng.). 2. Bộ phận phẳng, đối xứng hai bên của một số vật: má phanh má súng. 3 dt. Mạ: giống má. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


(Phương ngữ) mẹ (thường chỉ dùng để xưng gọi). Đồng nghĩa: bầm, bu, mạ, me, mế, u Danh từ phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt má l&uac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Má có thể là: Mẹ theo phương ngữ miền nam Má (mặt)-một bộ phận của mặt người và động vật, nằm ở hai bên của miệng (mõm, mỏ)
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Má (tiếng Latinh: buccae) là một vùng trên mặt nằm dưới mắt và nằm giữa mũi và tai trái hoặc tai phải. Trong má có một màng nhầy, đây là nơi phổ biến nhất để lấy mẫu DNA. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< miên man mộ phần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa