1 |
liến Có cách nói trơn tru, hoạt bát và quá nhanh. | : ''Thằng bé '''liến''' lắm.''
|
2 |
liếnt. Cg. Liến láu. Có cách nói trơn tru, hoạt bát và quá nhanh: Thằng bé liến lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "liến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "liến": . liền liễn liến. Những từ [..]
|
3 |
liếnt. Cg. Liến láu. Có cách nói trơn tru, hoạt bát và quá nhanh: Thằng bé liến lắm.
|
4 |
liến(Khẩu ngữ) nhanh và trơn tru quá mức trong nói năng đối đáp con bé nói rất liến nói liến đi Đồng nghĩa: liến láu
|
<< liếm | liềm >> |