1 |
lừa bịp Lừa một cách hèn hạ quỉ quyệt. | : ''Bọn bán nước '''lừa bịp''' nhân dân.''
|
2 |
lừa bịpLừa một cách hèn hạ quỉ quyệt: Bọn bán nước lừa bịp nhân dân.
|
3 |
lừa bịpLừa một cách hèn hạ quỉ quyệt: Bọn bán nước lừa bịp nhân dân.
|
4 |
lừa bịplừa bằng mánh khoé xảo trá để che giấu sự thật (nói khái quát) giở trò lừa bịp thủ đoạn lừa bịp
|
<< lừa phỉnh | lừ lừ >> |