1 |
lạc đà Loài thú lớn; cổ dài, lưng có một hoặc hai bướu; dùng để cưỡi hay để tải đồ ở các sa mạc.
|
2 |
lạc đàLoài thú lớn ; cổ dài, lưng có một hoặc hai bướu ; dùng để cưỡi hay để tải đồ ở các sa mạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lạc đà". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lạc đà": . lạc chạc [..]
|
3 |
lạc đàLoài thú lớn ; cổ dài, lưng có một hoặc hai bướu ; dùng để cưỡi hay để tải đồ ở các sa mạc.
|
4 |
lạc đàthú lớn, cổ dài, lưng có một hoặc hai bướu, nhịn khát và nhịn đói giỏi, dùng để cưỡi hay để tải đồ ở sa mạc.
|
5 |
lạc đàoṭṭha (nam) karabha (nam)
|
6 |
lạc đàCamelus bactrianus
Camelus dromedarius
Camelus gigas (hóa thạch)
Camelus hesternus (hóa thạch)
Camelus sivalensis (hóa thạch)
Lạc đà là tên gọi để chỉ một trong hai loài động vật guốc chẵn lớn trong [..]
|
<< trước khi | trưng dụng >> |