Ý nghĩa của từ lưu trữ là gì:
lưu trữ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lưu trữ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lưu trữ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu trữ


Giữ lại các văn bản, giấy tờ, tư liệu... của chính quyền để làm bằng và để tra cứu khi cần.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu trữ


đg. Giữ lại các văn bản, giấy tờ, tư liệu... của chính quyền để làm bằng và để tra cứu khi cần.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưu trữ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lưu trữ": . Liễ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu trữ


đg. Giữ lại các văn bản, giấy tờ, tư liệu... của chính quyền để làm bằng và để tra cứu khi cần.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu trữ


cất giữ và sắp xếp, hệ thống hoá tài liệu để tiện tra cứu, khai thác lưu trữ hồ sơ lưu trữ thông tin kho lưu trữ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lưu manh lưu tệ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa