Ý nghĩa của từ khuôn là gì:
khuôn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ khuôn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khuôn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuôn


Vật rắn, lòng có hình trũng để nén trong đó một chất dẻo, một chất nhão hoặc nóng chảy cho thành hình như ý muốn khi chất ấy đông đặc hay đã khô. | : '''''Khuôn''' dép nhựa.'' | Độ lớn nói về mặt ti [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuôn


d. 1. Vật rắn, lòng có hình trũng để nén trong đó một chất dẻo, một chất nhão hoặc nóng chảy cho thành hình như ý muốn khi chất ấy đông đặc hay đã khô : Khuôn dép nhựa. 2. Độ lớn nói về mặt tiết diện [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuôn


d. 1. Vật rắn, lòng có hình trũng để nén trong đó một chất dẻo, một chất nhão hoặc nóng chảy cho thành hình như ý muốn khi chất ấy đông đặc hay đã khô : Khuôn dép nhựa. 2. Độ lớn nói về mặt tiết diện của một chất quánh, nhão hay sệt thoát ra khỏi một đường ống do tác dụng của lực : Thuốc đánh răng bóp ra qua một miệng rộng nên có khuôn to. Khổ Phạm [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuôn


dụng cụ tạo hình để tạo ra những vật có một hình dạng nhất định giống hệt nhau khuôn bánh giống nhau như đúc một khuôn rót vàng vào [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuôn


Khi 2 hoặc nhiều bi hơn đứng liền nhau nhưng nó hướng khá chắc chắn và một lỗ và người chơi chỉ việc chạm nhẹ vào bi ở trục đầu là bi kia sẽ lăn vào lỗ.
Nguồn: billiardpro.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuôn


Xem “Chip” và “Bộ vi xử lý”.
Nguồn: voz.vn (offline)





<< quelquefois quémandeur >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa