1 |
không thể Không có khả năng hoặc điều kiện làm việc gì. | :''Anh ta ốm '''không thể''' đến được.'' | :'''''Không thể''' nào về kịp.'' | (Dùng làm phần phụ trong câu) Tổ hợp biểu thị ý phủ định về khả năng khác [..]
|
2 |
không thểp. 1 (dùng trước đg.). Không có khả năng hoặc điều kiện làm việc gì. Anh ta ốm không thể đến được. Không thể nào về kịp. 2 (dùng làm phần phụ trong câu). Tổ hợp biểu thị ý phủ định về khả năng khách q [..]
|
3 |
không thểp. 1 (dùng trước đg.). Không có khả năng hoặc điều kiện làm việc gì. Anh ta ốm không thể đến được. Không thể nào về kịp. 2 (dùng làm phần phụ trong câu). Tổ hợp biểu thị ý phủ định về khả năng khách quan xảy ra sự việc nào đó. Việc ấy không thể có được. Không thể như thế. [..]
|
4 |
không thểkhông có, không đủ khả năng hoặc điều kiện làm việc gì; đối lập với có thể bài toán khó quá, không thể làm nổi châ [..]
|
<< bổ nghĩa | cà ri >> |