Ý nghĩa của từ kháng án là gì:
kháng án nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kháng án. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kháng án mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kháng án


"(Cg. kháng án khuyết tịch; chống án vắng mặt), quyền xin kháng án của bị cáo khi bị tòa án kết án vắng mặt. Luật giao quyền này cho bị cáo để tôn trọng các nguyên tắc của thủ tục tố tụng hình sự, nhất là nguyên tắc trực tiếp dùng lời nói và tranh luận tại phiên tòa. Bị cáo có thể chống án vắng mặt ở các cấp sơ thẩm cũng như ở cấp phúc thẩm. Sau kh [..]
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kháng án


đg. Chống lại bản án của toà án để yêu cầu được xét xử lại. Quyền kháng án của bị can.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kháng án". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kháng án": . khang an k [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kháng án


chống lại bản án của toà án để yêu cầu được xét xử lại toà án bác đơn kháng án Đồng nghĩa: chống án [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

kháng án


Chống lại bản án của toà án để yêu cầu được xét xử lại. | : ''Quyền '''kháng án''' của bị can.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

kháng án


đg. Chống lại bản án của toà án để yêu cầu được xét xử lại. Quyền kháng án của bị can.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khán giả khánh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa