1 |
IPC: Là chữ viết tắt của "Inter-Process Communication". Được dùng trong việc chia sẻ dữ liệu giữa các ứng dụng và máy tính trên mạng (NT/2K). Khi một m&aac [..]
|
2 |
IPCLà chữ viết tắt của "Inter-Process Communication". Được dùng trong việc chia sẻ dữ liệu giữa các ứng dụng và máy tính trên mạng (NT/2K). Khi một máy được khởi động và log vào mạng, hdh sẽ tạo một chia [..]
|
3 |
IPCInstalled Production Capacity
|
4 |
IPCInstitute of Printed Circuit: Viện mạch in là Hiệp hội kết nối điện tử công nghiệp (Association Connecting Electronics Industries) đã đồng ý thống nhất lấy tên IPC là tên chính thức của các bộ đặc tính kỹ thuật cho các ngành sản xuất thiết bị điện tử. IPC được xem là tiêu chuẩn/đặc tính kỹ thuật được áp dụng cho ngành công nghiệp lắp ráp điện tử, bộ tiêu chuẩn IPC do Hiệp hội kết nối điện tử công nghiệp (Association Connecting Electronics Industries) ban hành thống nhất cho ngành.
|
5 |
IPCLà chữ viết tắt của "Inter-Process Communication". Được dùng trong việc chia sẻ dữ liệu giữa các ứng dụng và máy tính trên mạng (NT/2K). Khi một máy được khởi động và log vào mạng, hdh sẽ tạo một chia sẻ ngầm định tên là IPC$. Nó sẽ giúp cho các máy khác có thể nh́n thấy và kết nối đến các chia sẻ trên máy này [..]
|
6 |
IPCinternational pharmaceutical company
|
7 |
IPClà chữ viết tắt của Insulation Piecing Connector - Nối rẽ (xuyên) cách điện
|
8 |
IPCTừ năm 1957, IPC đã hướng dẫn ngành công nghiệp kết nối điện tử thông qua những thay đổi mạnh mẽ. IPC là hiệp hội thương mại duy nhất tập hợp tất cả những người chơi trong ngành này: nhà thiết kế, nhà sản xuất bảng, công ty lắp ráp, nhà cung cấp và nhà sản xuất thiết bị gốc.
|
<< Telnet | GNU Debugger >> |