Ý nghĩa của từ huyết áp là gì:
huyết áp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ huyết áp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huyết áp mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

huyết áp


Huyết áp là áp lực đẩy do sự tuần hoàn của máu trong các mạch máu, và là một trong những dấu hiệu chính cho biết cơ thể còn sống hay đã chết. Khi tim đập, huyết áp thay đổi từ cực đại (áp lực tâm thu) [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

huyết áp


dt (H. áp: ép) Sức ép của máu vào thành các động mạch: Chồng có huyết áp thấp, vợ lại có huyết áp cao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyết áp". Những từ có chứa "huyết áp" in its definition in [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huyết áp


dt (H. áp: ép) Sức ép của máu vào thành các động mạch: Chồng có huyết áp thấp, vợ lại có huyết áp cao.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huyết áp


áp suất của máu trên các thành động mạch đo huyết áp huyết áp là 80/120 Đồng nghĩa: áp huyết
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

huyết áp


Sức ép của máu vào thành các động mạch. | : ''Chồng có '''huyết áp''' thấp, vợ lại có '''huyết áp''' cao.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< huyết quản huyền bí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa