Ý nghĩa của từ hung tợn là gì:
hung tợn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hung tợn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hung tợn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hung tợn


Táo bạo và ác dữ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hung tợn


Táo bạo và ác dữ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hung tợn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hung tợn": . hung tàn hung thần hung tợn. Những từ có chứa "hung tợn" in its definition in V [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hung tợn


Táo bạo và ác dữ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hung tợn


atighora (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hung tợn


(Khẩu ngữ) rất hung dữ con lợn lòi hung tợn mặt mày hung tợn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hoảng hốt tị nạn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa