Ý nghĩa của từ honor là gì:
honor nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ honor. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa honor mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

honor


Người hoặc đội thắng ở lỗ trước có vinh dự là người phát bóng trước ở bệ phát bóng sau. Khi lỗ trước hòa thì quyền phát bóng trước được tính tới lỗ trước đó nữa.
Nguồn: agsports.com.vn (offline)

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

honor


(như) honour.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

honor


Người hoặc đội thắng ở lỗ trước có vinh dự là người phát bóng trước ở bệ phát bóng sau. Khi lỗ trước hòa thì quyền phát bóng trước được tính tới lỗ trước đó nữa.
Nguồn: golfhanoi.vn (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

honor


Người chơi hoặc nhóm chơi thắng ở lỗ vừa chơi có quyền phát bóng trước. Khi lỗ vừa chơi có kết quả hoà thì trật tự đó vẫn được giữ nguyên như cũ.
Nguồn: sites.google.com

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

honor


Người chơi hoặc nhóm chơi thắng ở lỗ vừa chơi có quyền phát bóng trước. Khi lỗ vừa chơi có kết quả hoà thì trật tự đó vẫn được giữ nguyên như cũ.
Nguồn: tamdaogolf.com (offline)

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

honor


Người hoặc đội thắng ở lỗ trước có vinh dự là người phát bóng trước ở bệ phát bóng sau. Khi lỗ trước hòa thì quyền phát bóng trước được tính tới lỗ trước đó nữa. Hook (bóng xoáy trái):
Nguồn: golffami.com (offline)





<< helices helix >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa