Ý nghĩa của từ hoại thư là gì:
hoại thư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hoại thư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoại thư mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoại thư


Bị thối rữa một bộ phận trên cơ thể sống. Một vết loét hoại thư.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoại thư


t. Bị thối rữa một bộ phận trên cơ thể sống. Một vết loét hoại thư.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoại thư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoại thư": . hoại thư hôi thối hội thảo hộ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoại thư


t. Bị thối rữa một bộ phận trên cơ thể sống. Một vết loét hoại thư.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoại thư


bị chết và phân rã một bộ phận trên cơ thể sống do thiếu hay bị ngưng cung cấp máu một vết loét hoại thư
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hoán dụ hoạnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa