Ý nghĩa của từ hoàn vũ là gì:
hoàn vũ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hoàn vũ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoàn vũ mình

1

21 Thumbs up   11 Thumbs down

hoàn vũ


dt. Cả vũ trụ; toàn thế giới: cuộc thi hoa hậu hoàn vũ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

hoàn vũ


là toàn vũ trụ, như hoàn cầu nghĩa là toàn cầu,ở đây hoàn nghĩa là toàn.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 14 tháng 5, 2018

3

9 Thumbs up   7 Thumbs down

hoàn vũ


dt. Cả vũ trụ; toàn thế giới: cuộc thi hoa hậu hoàn vũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoàn vũ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoàn vũ": . hoàn vũ hoán vị hồn vía [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   8 Thumbs down

hoàn vũ


Cả vũ trụ; toàn thế giới. | : ''Cuộc thi hoa hậu '''hoàn vũ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   4 Thumbs down

hoàn vũ


Hoàn có nghiã là trở về.quay lạ khải hoàn hay hoàn toàni.Vũ là mưa .vũ thuỷ.lông vũ .võ .muá vũ công vũ nữ.có 1 nghĩa là "chiếc lông hoàn hảo" hiihii
Tângigân - 00:00:00 UTC 8 tháng 10, 2017

6

2 Thumbs up   10 Thumbs down

hoàn vũ


(Ít dùng) toàn vũ trụ hoa hậu hoàn vũ Đồng nghĩa: hoàn cầu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hoàn tất hoàng cung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa