Ý nghĩa của từ hoài nghi là gì:
hoài nghi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hoài nghi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoài nghi mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

hoài nghi


Ngờ vực không tin. | : ''Lối lí luận '''hoài nghi''' đó hết sức nguy hiểm (Đặng Thai Mai)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hoài nghi


đgt (H. nghi: ngờ) Ngờ vực không tin: Lối lí luận hoài nghi đó hết sức nguy hiểm (ĐgThMai).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoài nghi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoài nghi": . hoà [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hoài nghi


đgt (H. nghi: ngờ) Ngờ vực không tin: Lối lí luận hoài nghi đó hết sức nguy hiểm (ĐgThMai).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hoài nghi


không tin hẳn, khiến có thể dẫn tới nghi ngờ, phủ định tỏ vẻ hoài nghi nhìn bằng ánh mắt hoài nghi Đồng nghĩa: hiềm nghi, hồ nghi Danh từ điều vẫn còn n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hoài nghi


āsaṅkati (ā + sak + ṃ + a), āsaṅkā (nữ), vimati (nữ), visaṅkita (tính từ), vematika (tính từ), sakankha (tính từ), saṅkati (sak + ṃ + a), saṅkā (nữ), saṅkī (tính từ) [..]
Nguồn: phathoc.net





<< hoài cổ hoài vọng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa