Ý nghĩa của từ hiểm họa là gì:
hiểm họa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hiểm họa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hiểm họa mình

1

8 Thumbs up   5 Thumbs down

hiểm họa


Sự kiện, sự cố hay hiện tương không bình thường có thể xảy ra bất kỳ lúc nào, hoặc đã xảy ra nhưng chưa gây tác hại mà có khả năng đe dọa đến tính mạng, tài sản và đời sống của con người.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 26 tháng 4, 2016

2

10 Thumbs up   9 Thumbs down

hiểm họa


hiểm hoạ dt (H. hoạ: tai vạ) Tai nạn gây ra chết chóc: Hiểm hoạ của chiến tranh.
Nguồn: vdict.com

3

9 Thumbs up   9 Thumbs down

hiểm họa


(Xem từ nguyên 1) Tai nạn gây ra chết chóc. | : ''Hiểm hoạ của chiến tranh.'' | Hiểm hoạ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

7 Thumbs up   7 Thumbs down

hiểm họa


là những thứ tiêu cực , ko có lợi được nhận biết từ trước
dung - 00:00:00 UTC 21 tháng 1, 2015

5

6 Thumbs up   9 Thumbs down

hiểm họa


hiểm hoạ dt (H. hoạ: tai vạ) Tai nạn gây ra chết chóc: Hiểm hoạ của chiến tranh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

5 Thumbs up   8 Thumbs down

hiểm họa


hiểm họa là một nhóm rủi ro xấu xảy ra có liên quan toi nhau
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 19 tháng 10, 2014





<< gục tùy tùng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa