1 |
hớt Xúc những vật nổi trên mặt một chất lỏng. | : '''''Hớt''' bọt trên mặt bát riêu cua.'' | Xén cắt những phần không cần để bỏ đi. | : '''''Hớt''' tóc.'' | Dùng mánh khóe để chiếm trước lấy cho mình. [..]
|
2 |
hớtđg. Xúc những vật nổi trên mặt một chất lỏng : Hớt bọt trên mặt bát riêu cua. 2. Xén cắt những phần không cần để bỏ đi : Hớt tóc. 3. Dùng mánh khóe để chiếm trước lấy cho mình : Mua hớt món hàng ; Hớt [..]
|
3 |
hớtđg. Xúc những vật nổi trên mặt một chất lỏng : Hớt bọt trên mặt bát riêu cua. 2. Xén cắt những phần không cần để bỏ đi : Hớt tóc. 3. Dùng mánh khóe để chiếm trước lấy cho mình : Mua hớt món hàng ; Hớt mất mối lợi ; Hớt tay trên. Ăn chặn trước, lấy trước cái mà mình không có quyền lấy. đg. Hay mách người khác : Mỏng môi hay hớt (tng). [..]
|
4 |
hớtlấy đi một lớp mỏng ở trên cùng, ngoài cùng hớt bèo hớt bỏ lớp váng nổi bên trên cơm hớt lấy về cho mình cái đáng lẽ thuộc của [..]
|
<< hớ | hợp chất >> |