Ý nghĩa của từ học hỏi là gì:
học hỏi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ học hỏi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa học hỏi mình

1

14 Thumbs up   3 Thumbs down

học hỏi


Nghiên cứu tìm tòi, hỏi han để biết, có thêm kiến thức: Tinh thần học hỏi cao.
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

học hỏi


Tim toi hoi han de hoc tap
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 13 tháng 11, 2014

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

học hỏi


Học hỏi : tìm tòi , hỏi han để học tập .
Lưu thanh ngân - 00:00:00 UTC 9 tháng 12, 2014

4

7 Thumbs up   6 Thumbs down

học hỏi


Nghiên cứu tìm tòi, hỏi han để biết, có thêm kiến thức. | : ''Tinh thần '''học hỏi''' cao.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

5 Thumbs up   4 Thumbs down

học hỏi


Nghiên cứu tìm tòi, hỏi han để biết, có thêm kiến thức: Tinh thần học hỏi cao.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

1 Thumbs up   5 Thumbs down

học hỏi


tìm tòi, hỏi han để học tập tính ham học hỏi có tinh thần học hỏi
Nguồn: tratu.soha.vn

7

3 Thumbs up   7 Thumbs down

học hỏi


Học hay còn gọi là học tập, học hành, học hỏi quá trình tiếp thu cái mới hoặc bổ sung, trau dồi các kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm, giá trị, nhận thức hoặc sở thích và có thể liên quan đến việc tổng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

1 Thumbs up   12 Thumbs down

học hỏi


anusikkhati (anu + sikkh + a), samuggaṇhati (saṃ + u + gah + ṇhā), uggaṇhana (trung), sikkhati (sikkh + a), sikkhana (trung), ñatta (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< sân r sân quần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa