Ý nghĩa của từ hải cẩu là gì:
hải cẩu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hải cẩu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hải cẩu mình

1

9 Thumbs up   3 Thumbs down

hải cẩu


dt (H. cẩu: chó) Loài thú ở các biển vùng hàn đới, chân có màng: Đám ngư phủ đi đánh cá và săn hải cẩu (NgTuân).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hải cẩu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hải [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

hải cẩu


Loài thú ở các biển vùng hàn đới, chân có màng. | : ''Đám ngư phủ đi đánh cá và săn '''hải cẩu''' (Nguyễn Tuân)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

hải cẩu


dt (H. cẩu: chó) Loài thú ở các biển vùng hàn đới, chân có màng: Đám ngư phủ đi đánh cá và săn hải cẩu (NgTuân).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   2 Thumbs down

hải cẩu


Hải cẩu có thể chỉ đến một trong các loài động vật chân vây ( Pinnipedia) trong các họ sau:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

hải cẩu


thú có đầu giống chó, sống vừa trên cạn vừa dưới nước, có chi trước biến thành bơi chèo, sống ở biển Bắc Cực hoặc Nam Cực. Đồng nghĩa: chó biển [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

3 Thumbs up   5 Thumbs down

hải cẩu


Hải cẩu là chó biển
trái banh - 00:00:00 UTC 19 tháng 9, 2015





<< hải cảng hải hà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa