Ý nghĩa của từ hóc là gì:
hóc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hóc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hóc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hóc


Vướng mắc cái gì. | : '''''Hóc''' xương gà.'' | : ''Khóa '''hóc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hóc


t. Vướng mắc cái gì : Hóc xương gà ; Khóa hóc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hóc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hóc": . hạc hắc hặc hoắc hoặc hóc học hốc hộc húc. Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hóc


t. Vướng mắc cái gì : Hóc xương gà ; Khóa hóc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hóc


bị mắc xương trong cổ họng hóc xương cá (khí cụ có cấu tạo phức tạp) không thể hoạt động bình thường được do bị vướng mắc ở một bộ phận bên trong kho&aac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hòn hóc búa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa