Ý nghĩa của từ hãm hại là gì:
hãm hại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hãm hại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hãm hại mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hãm hại


Làm hại, giết chết bằng thủ đoạn ám muội. | : ''Kẻ địch '''hãm hại''' tù chính trị trong ngục tù.'' | : '''''Hãm hại''' lẫn nhau .'' | : ''Xưa nay '''hãm hại''' người ta đã đầy (Nhị độ mai)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hãm hại


đgt. Làm hại, giết chết bằng thủ đoạn ám muội: Kẻ địch hãm hại tù chính trị trong ngục tù hãm hại lẫn nhau Xưa nay hãm hại người ta đã đầy (Nhị độ mai). [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hãm hại


đgt. Làm hại, giết chết bằng thủ đoạn ám muội: Kẻ địch hãm hại tù chính trị trong ngục tù hãm hại lẫn nhau Xưa nay hãm hại người ta đã đầy (Nhị độ mai).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hãm hại


dùng mưu kế, thủ đoạn để làm hại bị kẻ xấu vu oan hãm hại ngấm ngầm hãm hại
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hãm hại


vihiṃsati (vi + hiṃs)
Nguồn: phathoc.net





<< hãi hãng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa