Ý nghĩa của từ hành quân là gì:
hành quân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hành quân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hành quân mình

1

13 Thumbs up   2 Thumbs down

hành quân


(đơn vị quân đội) di chuyển từ nơi này đến nơi khác theo đội hình và mục đích nhất định hành quân ra mặt trận Đồng nghĩa: hành binh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

9 Thumbs up   3 Thumbs down

hành quân


đg. (Đơn vị quân đội) di chuyển từ nơi này đến nơi khác theo đội hình nhằm mục đích nhất định. Hành quân suốt đêm không nghỉ. Trên đường hành quân.
Nguồn: vdict.com

3

8 Thumbs up   4 Thumbs down

hành quân


Di chuyển từ nơi này đến nơi khác theo đội hình nhằm mục đích nhất định. | : '''''Hành quân''' suốt đêm không nghỉ.'' | : ''Trên đường '''hành quân'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

9 Thumbs up   5 Thumbs down

hành quân


đg. (Đơn vị quân đội) di chuyển từ nơi này đến nơi khác theo đội hình nhằm mục đích nhất định. Hành quân suốt đêm không nghỉ. Trên đường hành quân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

4 Thumbs up   7 Thumbs down

hành quân


senābyūha (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< hàm h hào khí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa