1 |
hành độngviệc làm cụ thể của con người nhằm một mục đích nhất định một hành động dũng cảm biến đau thương thành hành động Hành động xấu xa, bần tiện Động từ làm [..]
|
2 |
hành động Việc làm có mục đích. | : ''Có '''hành động''' quả cảm.'' | : ''Một '''hành động''' cao cả.'' | Làm việc gì để đạt được mục đích, ý nguyện. | : ''Ra tay '''hành động'''.'' | : '''''Hành động''' cho [..]
|
3 |
hành độngI. đgt. Làm việc gì để đạt được mục đích, ý nguyện: ra tay hành động hành động cho phải lẽ. II. dt. Việc làm có mục đích: có hành động quả cảm một hành động cao cả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
|
4 |
hành độngI. đgt. Làm việc gì để đạt được mục đích, ý nguyện: ra tay hành động hành động cho phải lẽ. II. dt. Việc làm có mục đích: có hành động quả cảm một hành động cao cả.
|
5 |
hành độngsamācarati (saṃ + ā + car + a), samācaraṇa (trung), sātatika (tính từ), karoti (kar + o), kiriya (trung) kiriyā (nữ), kamma (trung),
|
<< quart | quartaut >> |