Ý nghĩa của từ hành động là gì:
hành động nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hành động. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hành động mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hành động


việc làm cụ thể của con người nhằm một mục đích nhất định một hành động dũng cảm biến đau thương thành hành động Hành động xấu xa, bần tiện Động từ làm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hành động


Việc làm có mục đích. | : ''Có '''hành động''' quả cảm.'' | : ''Một '''hành động''' cao cả.'' | Làm việc gì để đạt được mục đích, ý nguyện. | : ''Ra tay '''hành động'''.'' | : '''''Hành động''' cho [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hành động


I. đgt. Làm việc gì để đạt được mục đích, ý nguyện: ra tay hành động hành động cho phải lẽ. II. dt. Việc làm có mục đích: có hành động quả cảm một hành động cao cả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hành động


I. đgt. Làm việc gì để đạt được mục đích, ý nguyện: ra tay hành động hành động cho phải lẽ. II. dt. Việc làm có mục đích: có hành động quả cảm một hành động cao cả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hành động


samācarati (saṃ + ā + car + a), samācaraṇa (trung), sātatika (tính từ), karoti (kar + o), kiriya (trung) kiriyā (nữ), kamma (trung),
Nguồn: phathoc.net





<< quart quartaut >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa