Ý nghĩa của từ hà bá là gì:
hà bá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hà bá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hà bá mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

hà bá


d. Thần sông, trong truyện thần thoại. Đất có thổ công, sông có hà bá (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hà bá". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hà bá": . hà bá hạ bộ hai bảy hầu b [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hà bá


Hà Bá (chữ Hán: 河伯) là một vị thần cai quản sông trong tín ngưỡng Đạo giáo giống như Thổ Địa là một vị thần cai quản đất đai. Vì vậy người Việt mới có câu: "Đất có Thổ Công(Thổ Địa), sông có Hà Bá." l [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hà bá


d. Thần sông, trong truyện thần thoại. Đất có thổ công, sông có hà bá (tng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hà bá


thần sông, theo quan niệm cũ bị hà bá bắt
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

hà bá


Thần sông, trong truyện thần thoại. | : ''Đất có thổ công, sông có '''hà bá''' (tục ngữ).''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hy hữu hà mã >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa