1 |
Grain Thóc lúa. | Hạt, hột. | : ''a '''grain''' of rice'' — hạt gạo | : ''grains of sand'' — hạt cát | Một chút, mảy may. | : ''without a '''grain''' of love'' — không một mảy may yêu thương | Thớ (g [..]
|
2 |
Grain[grein]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ những hạt nhỏ cứng của cây lương thực như lúa mì, gạo...; thóc; gạo; ngũ cốcAmerica's grain exports xuất khẩu ngũ cốc của Mỹ hạt; hộta grain of [..]
|
3 |
Grain| grain grain (grān) noun Abbr. gr. 1. a. A small, dry, one-seeded fruit of a cereal grass, having the fruit and the seed walls united. Also called caryopsis. b. The fruits of cereal grasses e [..]
|
4 |
Grain hạt, hột
|
5 |
GrainLà hướng cỏ nằm trên khu lỗ cờ sau khi được cắt sát. Đẩy bóng xuôi hướng cỏ sẽ làm tăng tốc độ bóng chạy. Trong khi đẩy ngược hướng cỏ sẽ làm giảm tốc dộ.
|
6 |
GrainLà hướng cỏ nằm trên khu lỗ cờ sau khi được cắt sát. Đẩy bóng xuôi hướng cỏ sẽ làm tăng tốc độ bóng chạy. Trong khi đẩy ngược hướng cỏ sẽ làm giảm tốc dộ.
|
7 |
GrainLà hướng cỏ xuôi, làm tốc độ bóng nhanh hơn bình thường.
|
8 |
GrainLà hướng cỏ nằm trên khu lỗ cờ sau khi được cắt sát. Đẩy bóng xuôi hướng cỏ sẽ làm tăng tốc độ bóng chạy. Trong khi đẩy ngược hướng cỏ sẽ làm giảm tốc độ.
|
9 |
GrainLà hướng cỏ xuôi, làm tốc độ bóng nhanh hơn bình thường.
|
<< Gorilla | Grasscutter >> |