1 |
giờ Ghay người ta còn gọi là giờ vàng, là một thời điểm trọng đại để làm một việc gì đó. Nó có thể là bất kì giờ nào trong ngày không quan trọng ngày hay đêm miễn là giờ đó có một sự kiện đáng chú ý diễn ra.
|
2 |
giờ G Thời điểm dự định cho việc xuất quân hoặc tấn công.
|
3 |
giờ GGiờ G là từ tiếng lóng trong tiếng Việt, mang ý nghĩa giờ cao điểm, ý nói tới một thời điểm vô cùng quan trọng hay thời gian mật độ giao thông trên đường phố trở nên dày đặc nhất,hoặc mang nghĩa trong tiếng anh là ''Rush hour''
|
4 |
giờ GGiờ G thực ra không phải là một giờ cụ thể nào cả, mà là ước hẹn thời gian đã thống nhất từ trước. Cứ đợi đến ngày đấy, giờ đấy mà làm. Vì vậy có thể hiểu : Giờ G chính là... "giờ đó". Gọi là giờ G vì chữ G là chữ đầu tiên của từ "giờ". Nó tương đương với D-Day trong tiếng Anh hay Jour-J trong tiếng Pháp.
|
5 |
giờ Gd. Thời điểm dự định cho việc xuất quân hoặc tấn công.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giờ g". Những từ có chứa "giờ g": . giờ g giờ g.m.t giờ giấc [..]
|
6 |
giờ Gd. Thời điểm dự định cho việc xuất quân hoặc tấn công.
|
7 |
giờ Gmột thuật ngữ thường được dùng trong quân đội, giờ được dùng trong đời sống hàng ngày, để chỉ thời khắc bắt đầu hành động, thời khắc khởi đầu việc gì đó bắt đầu từ việc quân đội Mỹ sử dụng các chữ cái đầu của từ chỉ thời gian nhằm đặt mật danh cho các thời điểm đó. VD: D-day, H-hour... thực ra các chữ cái đứng đầu này không phải là viết tắt của gì cả và nó hoàn toàn không có ý nghĩa gì đặc biệt
|
8 |
giờ Gthời điểm, đã được bí mật ấn định trước, để bắt đầu tiến hành một việc quan trọng nào đó giờ G đã điểm
|
<< giới tính | giờ phút >> |