Ý nghĩa của từ giai đoạn là gì:
giai đoạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giai đoạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giai đoạn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giai đoạn


Phần thời gian có những sự việc riêng biệt trong một thời kì dài. | : ''Một cuộc tranh đấu thường có ba '''giai đoạn''' (Hồ Chí Minh)'' | : ''Trong '''giai đoạn''' cách mạng dẫn tới dân chủ nhân dân [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giai đoạn


dt (H. giai: bậc; đoạn: phân chia) Phần thời gian có những sự việc riêng biệt trong một thời kì dài: Một cuộc tranh đấu thường có ba giai đoạn (HCM); Trong giai đoạn cách mạng dẫn tới dân chủ nhân dân [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giai đoạn


dt (H. giai: bậc; đoạn: phân chia) Phần thời gian có những sự việc riêng biệt trong một thời kì dài: Một cuộc tranh đấu thường có ba giai đoạn (HCM); Trong giai đoạn cách mạng dẫn tới dân chủ nhân dân (Trg-chinh).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giai đoạn


phần thời gian trong một quá trình phát triển dài, phân biệt với những phần thời gian khác bởi những hiện tượng, những đặc điểm riêng giai đoạn giao thời [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giai cấp gian dâm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa