Ý nghĩa của từ giật gân là gì:
giật gân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giật gân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giật gân mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

giật gân


Có tác dụng làm cho người ta hồi hộp mạnh. | : ''Đưa một tin '''giật gân'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giật gân


tt Có tác dụng làm cho người ta hồi hộp mạnh: Đưa một tin giật gân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giật gân". Những từ có chứa "giật gân" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giật gân


tt Có tác dụng làm cho người ta hồi hộp mạnh: Đưa một tin giật gân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giật gân


(Khẩu ngữ) (tin tức, sự việc) có tác dụng kích thích mạnh đối với người nghe, người xem (thường hàm ý chê) tin giật gân phim trinh thám, gi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giần giậu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa